A | Sản phẩm thuỷ, hải sản | ĐVT | Giá tháng 12 | Giá tháng 1 | Tăng(+), giảm(-) | |
1 | Cá Thu tươi | kg (bán lẻ) | 220 | 230 | 4.54 | |
2 | Cá Trích | Kg (bán lẻ) | 25 | 27 | 8 | |
3 | Tôm loại ngon | kg (bán lẻ) | 180 | 220 | 22,22 | |
4 | Tép | kg (bán lẻ) | 80 | 80 | 0 | |
5 | Ghẹ (loại 6-8 con/kg) | kg (bán lẻ) | 250 | 260 | 4 | |
6 | Mực | kg (bán lẻ) | 220 | 240 | 9,09 | |
7 | Ngao | kg (bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
8 | Cua bể (lọai 6-8 con/kg) | kg (bán lẻ) | 250 | 270 | 8 | |
9 | Cua đồng | kg (bán lẻ) | – | 110 | – | |
10 | Cá Rô Phi loại ngon | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
11 | Cá Rô Đồng | kg (bán lẻ) | 35 | 40 | 14,29 | |
12 | Cá Mè | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
13 | Cá Trắm | kg (bán lẻ) | 55 | 55 | 0 | |
14 | Cá Trôi | kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
15 | Cá Chim | kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
16 | Cá chép | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 12.5 | |
17 | Lươn | kg (bán lẻ) | – | 90 | – | |
18 | Ếch | Kg (bán lẻ) | 90 | 90 | 0 | |
… | ||||||
B | Sản phẩm nông nghiệp | ĐVT | Giá tháng 12 | Giá tháng 1 | % tăng (+); giảm (-) | |
I | Sản phẩm chăn nuôi | |||||
1 | Gà ta | kg (bán lẻ) | 85 | 90 | 5.88 | |
2 | Gà công nghiệp sống đã làm sẳn | kg (bán lẻ) | 65 | 65 | 0 | |
3 | Vịt sống đã làm sẵn | kg (bán lẻ) | 45 | 47 | 4.44 | |
4 | Thịt bò bắp | kg (bán lẻ) | 230 | 240 | 4.34 | |
5 | Thịt bò thăn | kg (bán lẻ) | 200 | 210 | 5 | |
6 | Thịt lợn hơi | kg (bán buôn) | 70 | 72 | 2.85 | |
7 | Trứng gà ta | quả | 3.3 | 3.3 | 0 | |
8 | Trứng gà công nghiệp | quả | 2.5 | 2.5 | 0 | |
9 | Trứng vịt thường | quả | 2.5 | 2.5 | 0 | |
10 | Trứng cút thường | chục | 6 | 6 | 0 | |
… | ||||||
II | Sản Phẩm trồng trọt | |||||
Lương thực | ||||||
1 | Gạo Si | kg (bán lẻ) | 12 | 12 | 0 | |
2 | Gạo Quy Năm | kg (bán lẻ) | 11 | 12 | 9,09 | |
3 | Gạo Tám Thơm | kg (bán lẻ) | 16 | 18 | 11.11 | |
4 | Gạo Khang Dân | kg (bán lẻ) | 11 | 11 | 0 | |
5 | Thiên Ưu | Kg (bán lẻ) | 12 | 13 | 8,33 | |
6 | Gạo 04 | Kg (bán lẻ) | 12 | 12 | 0 | |
7 | Gạo Bắc Thơm | kg (bán lẻ) | 13 | 14 | 7,69 | |
8 | Gạo nếp thái | kg (bán lẻ) | 15 | 16 | 6.67 | |
9 | Gạo nếp hạt cau | kg (bán lẻ) | 23 | 25 | 8,69 | |
10 | Gạo nếp cái hoa vàng | Kg (bán lẻ) | 22 | 23 | 4,54 | |
11 | Gạo nếp đồi | kg (bán lẻ) | 19 | 19 | 0 | |
12 | Ngô nếp | kg (bán lẻ) | 28 | 30 | 7,14 | |
13 | Ngô Ngọt | chục | 35 | 35 | 0 | |
14 | Khoai Vàng | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
15 | Đậu tương | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
16 | Đậu đen | kg (bán lẻ) | 45 | 45 | 11.1 | |
17 | Lạc | 50 | 50 | 0 | ||
… | ||||||
III | Cây ăn quả | |||||
1 | Cam đường | kg (bán lẻ) | 30 | 25 | -5 | |
2 | Quýt bóc vỏ | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
3 | Nho | kg (bán lẻ) | 50 | 50 | 0 | |
4 | Dưa hấu dài | kg (bán lẻ) | 10 | – | ||
4 | Dưa hấu sọc | Kg (bán lẻ) | 15 | – | – | |
5 | Ổi | kg (bán lẻ) | 15 | 12 | -3 | |
6 | Xoài thái | kg (bán lẻ) | 30 | 35 | 16,66 | |
7 | Xoài tượng | kg (bán lẻ) | 30 | 35 | 16,66 | |
8 | Đu đủ | Kg (bán lẻ) | – | 15 | – | |
9 | Vú sữa | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
10 | Thanh long | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
11 | Táo tàu | Kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
12 | Hồng xiêm | Kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
13 | Bơ | Kg (bán lẻ) | – | – | – | |
14 | ||||||
IV | Rau, củ, đậu các loại | |||||
1 | Rau Muống | Bó | 3 | 5 | 40 | |
2 | Rau Tầm Tơi | Bó | 4 | 3 | -25 | |
3 | Rau đay | Bó | – | – | – | |
4 | Rau ngót | Bó | 4 | – | – | |
5 | Rau cải | Bó | 4 | 2 | -50 | |
6 | Rau rền | Bó | 3 | – | – | |
7 | Rau cải thảo | Kg (bán lẻ) | 15 | 12 | -20 | |
8 | Su hào (loại to) | Củ | 6 | 5 | -16,66 | |
9 | Hành khô | Kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
10 | Tỏi | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
11 | Gừng | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
12 | Nghệ | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
13 | Xả | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
14 | Riềng | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
15 | Dưa chuột | kg (bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
16 | Cà chua | kg (bán lẻ) | 15 | 10 | -33,33 | |
17 | Cà rốt | kg (bán lẻ) | 20 | 15 | -25 | |
18 | Súp lơ xanh | Cái (bán lẻ) | 13 | 7 | -46,15 | |
19 | Súp lơ trắng | Cái (bán lẻ) | 15 | 8 | -46,66 | |
20 | Khoai sọ | kg ( bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
21 | Khoai tây | kg (bán lẻ) | 20 | 10 | -50 | |
22 | Ớt | Kg (bán buôn) | 25 | 25 | 0 | |
23 | Bắp cải | kg (bán lẻ) | 12 | 8 | -33,33 | |
24 | Chanh quả | Kg (bán lẻ) | 10 | 10 | 0 | |
25 | Su su | Kg (bán lẻ) | – | – | – | |
26 | Hoa thiên lý | Kg (bán lẻ) | – | – | – | |
27 | Củ cải | Kg (bán lẻ) | 20 | 10 | -50 | |
28 | Bí đỏ | Kg (bán lẻ) | 12 | 15 | 25 | |
29 | Bí xanh | Kg (bán lẻ) | 7 | 12 | 41.67 | |
30 | Hành tây | Kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 |
Nhận xét:
Giá cả các sản phẩm chăn nuôi trong tháng 01/2019 như thịt lợn, gà, bò… tăng nhẹ do nhu cầu thực phẩm cho các đám cưới hỏi cuối năm tăng đột biến nhưng vẫn ở mức chấp nhận được với túi tiền người tiêu dùng. Còn lại các mặt hàng khác không có sự thay đổi đáng kể.
Sản phẩm rau củ quả giảm giá nhẹ (nhất là các loại rau vụ đông như: cải cúc, dưa leo, cà chua….) do đang vào chính vụ.
Hoa-cây cảnh: nhìn chung vẫn ổn định, tuy nhiên hoa sẽ tăng giá hơn vào mấy ngày trong dịp cuối năm.
Mặt hàng lương thực; vật tư nông nghiệp vẫn giữ nguyên giá không có sự biến động.
Dự báo tháng 02/2019:
– Sản phẩm thủy, hải sản
Các loại hải sản và các mặt hàng thủy sản khác có thể tăng giá nhẹ vào dịp giáp tết nguyên do nhu cầu sử dụng của người dân.
– Sản phẩm chăn nuôi
Dự báo giá các sản phẩm chăn nuôi sẽ tăng nhẹ vào cuối tháng do nhu cầu thực phẩm thịt của người dân giáp tết là rất lớn.
– Sản phẩm trồng trọt
Tháng 1, các loại rau củ như: cà chua, dưa chuột, cải cúc….có thể giữ nguyên giá hoặc giảm nhẹ do sản lượng vào vụ đang là rất lớn.
Một số loại rau mùa hè như rau đay, mồng tơi,,… sẽ hết hoặc có ít nên giá cao.
Gạo, lương thực:
Tiếp tục giữ mức giá cao như tháng 01
– Hoa, cây cảnh
Dự báo giá hoa, cây cảnh các loại tăng dần vào những ngày cuối cùng trong năm tuy nhiên sẽ không tăng đột biến như mọi năm do thời tiết năm nay lạnh nên hoa năm nay dự báo sẽ không hiếm.
– Vật tư nông nghiệp
Thị trường vật tư nông nghiệp trong tháng 02 vẫn có xu hướng ổn định giá.
Phương Thúy