A | Sản phẩm thuỷ, hải sản | ĐVT | Giá tháng 2 |
Giá tháng 3 | Tăng(+), giảm(-) | |
1 | Cá Thu tươi | kg (bán lẻ) | 220 | 220 | 0 | |
2 | Cá Trích | (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
3 | Tôm loại 1 | kg (bán lẻ) | 200 | 230 | 15 | |
4 | Tép | kg (bán lẻ) | 80 | 100 | 25 | |
5 | Ghẹ (loại 6-8 con/kg) | kg (bán lẻ) | 240 | 300 | 25 | |
6 | Mực | kg (bán lẻ) | 200 | 200 | 0 | |
7 | Ngao | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
8 | Cua bể | kg (bán lẻ) | 350 | 350 | 0 | |
9 | Cua đồng | kg (bán lẻ) | 150 | 150 | 0 | |
10 | Cá Rô Phi loại ngon | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
11 | Cá Rô Đồng | kg (bán lẻ) | 50 | 50 | 0 | |
12 | Cá Mè | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
13 | Cá Trắm | kg (bán lẻ) | 80 | 80 | 0 | |
14 | Cá Trôi | kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
15 | Cá Chim | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
16 | Cá chép | kg (bán lẻ) | 40 | 40 | 0 | |
17 | Lươn | kg (bán lẻ) | 120 | 120 | 0 | |
18 | Ếch | kg | 100 | 100 | 0 | |
… | ||||||
B | Sản phẩm nông nghiệp | ĐVT | Giá tháng 2 |
Giá tháng 3 |
% tăng (+); giảm (-) | |
I | Sản phẩm chăn nuôi | |||||
1 | Gà ta | kg (bán lẻ) | 70 | 70 | 0 | |
2 | Gà công nghiệp sống đã làm sẳn | kg (bán lẻ) | 65 | 65 | 0 | |
3 | Vịt sống đã làm sẵn | kg (bán lẻ) | 55 | 55 | 0 | |
4 | Thịt bò bắp | kg (bán lẻ) | 250 | 250 | 0 | |
5 | Thịt bò thăn | kg (bán lẻ) | 200 | 200 | 0 | |
6 | Thịt lợn hơi | kg (bán lẻ) | 31 | 31 | 0 | |
7 | Trứng gà ta | quả | 3 | 3.5 | 16.7 | |
8 | Trứng gà công nghiệp | quả | 2.5 | 2.5 | 0 | |
9 | Trứng vịt thường | quả | 3 | 2.8 | 6 | |
10 | Trứng cút thường | chục | 6 | 6 | 0 | |
… | ||||||
II | Sản Phẩm trồng trọt | |||||
Lương thực | ||||||
1 | Gạo Si | kg (bán lẻ) | 11 | 11 | 4.3 | |
2 | Gạo Quy Năm | kg (bán lẻ) | 10 | 10 | 0 | |
3 | Gạo Tám Thơm | kg (bán lẻ) | 16 | 16 | ||
4 | Gạo Khang Dân | kg (bán lẻ) | 11 | 11 | 0 | |
5 | Thiên Ưu | Kg (bán lẻ) | 12 | 12 | 0 | |
6 | Gạo 04 | Kg (bán lẻ) | 12 | 12 | ||
7 | Gạo Bắc Thơm | kg (bán lẻ) | 13 | 13 | 0 | |
8 | Gạo nếp thái | kg (bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
9 | Gạo nếp hạt cau | kg (bán lẻ) | 23 | 23 | 0 | |
10 | Gạo nếp cái hoa vàng | Kg (bán lẻ) | 22 | 22 | 0 | |
11 | Gạo nếp đồi | kg (bán lẻ) | 19 | 19 | 0 | |
12 | ngô nếp | kg (bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
13 | Ngô Ngọt | chục | – | – | 0 | |
14 | Khoai Vàng | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
15 | Đậu tương | kg (bán lẻ) | 35 | 35 | 0 | |
16 | Đậu đen | kg (bán lẻ) | 45 | 45 | 0 | |
17 | Lạc | 50 | 50 | 0 | ||
… | ||||||
III | Cây ăn quả | |||||
1 | Cam Sành | kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
2 | Quýt bóc vỏ | kg (bán lẻ) | 40 | 40 | 0 | |
3 | Nho | kg (bán lẻ) | 50 | 70 | 40 | |
4 | Dưa hấu | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
5 | Ổi | kg (bán lẻ) | 15 | 15 | 0 | |
6 | Xoài thái | kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
7 | Xoài tượng | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
8 | Đu đủ | quả | 12 | 12 | 0 | |
9 | Vú sữa | kg (bán lẻ) | 40 | 40 | 0 | |
10 | Thanh long | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
11 | Táo tàu | Kg (bán lẻ) | 25 | 30 | 20 | |
12 | Hòng xiêm | Kg (bán lẻ) | 30 | 30 | 0 | |
… | ||||||
IV | Rau, củ, đậu các loại | |||||
1 | Rau Muống | bó | 3 | 4 | 33.3 | |
2 | Rau Tầm Tơi | bó | 3 | 3 | 0 | |
3 | Rau đay | bó | 0 | 0 | 0 | |
4 | Rau cúc | bó | 2 | 2 | 0 | |
5 | Rau cải | bó | 3 | 3 | 0 | |
6 | Rau rền | bó | 2 | 2 | 0 | |
7 | Rau cần ta | bó | 4 | 4 | 0 | |
8 | Su hào | Cái | 4 | 6 | 50 | |
9 | Hành khô | 50 | 50 | 0 | ||
10 | Tỏi | kg (bán lẻ) | 50 | 50 | 0 | |
11 | Gừng | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
12 | Nghệ | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
13 | Xả | kg (bán lẻ) | 20 | 20 | 0 | |
14 | Riềng | kg (bán lẻ) | 25 | 25 | 0 | |
15 | Dưa chuột | kg (bán lẻ) | 20 | 12 | -40 | |
16 | Cà chua | kg (bán lẻ) | 15 | 12 | -20 | |
17 | Cà rốt | kg (bán lẻ) | ||||
18 | Súp lơ xanh | Cái (bán lẻ) | 8 | – | – | |
19 | Súp lơ trắng | Cái (bán lẻ) | 9 | – | – | |
20 | Khoai sọ | kg ( bán lẻ) | 25 | 15 | -40 | |
21 | Khoai tây | kg (bán lẻ) | 22 | 13 | -41 | |
22 | Ớt | Kg (bán buôn) | 26 | 26 | 0 | |
23 | Bắp cải | cái (bán lẻ) | 5 | 5 | 0 | |
24 | Chanh quả | quả | 1.5 | 1 | -50 | |
25 | Su su | kg (bán lẻ) | 4 | 6 | 50 | |
… | ||||||
Nhận xét
– Sản phẩm thủy, hải sản
Thời điểm này, giá các sản phẩm hải sản vẫn có xu hương tăng cao, do chưa vào đúng mùa vụ đánh bắt hải sản
– Sản phẩm chăn nuôi
Do ảnh hưởng của Dịch tả lợn châu Phi dẫn đến tâm lý lo ngại của người tiêu dùng nên giá lợn hơi vẫn giảm mạnh xuống mức 31 nghìn đồng/Kg khiến người chăn nuôi lao đao ( mặc dù theo khuyến cáo của chuyên gia thì dịch tả lợn châu Phi hoàn toàn không ảnh hưởng đến con người).
Sản phẩm chăn nuôi khác vẫn giữ mức giá khá ổn định.
– Sản phẩm trồng trọt
Rau củ quả giá vẫn ở mức cao, do mới đầu vụ gieo trồng. So với thời điểm này năm ngoái giá rau có xu hướng tăng cao hơn khoảng 1,5 lần.
– Hoa, cây cảnh
Về mặt hàng hoa tươi có hiện tượng tăng giá ở các ngày lễ 10/3, còn các ngày còn lại không có sự biến động giá đáng kể.
Dự báo:
– Sản phẩm thủy, hải sản
Đối với các mặt hàng thủy hải sản tươi sống không có sự biến động về giá.
– Sản phẩm chăn nuôi
Dự báo nhóm sản phẩm chăn nuôi vẫn bình ổn giá, không có sự biến động. Chỉ riêng thịt lợn vẫn ở mức rất thấp do ảnh hưởng từ Dịch tả lợn Châu Phi.
– Sản phẩm trồng trọt
Các loại cây rau màu phát triển dổi dào, nguồn cung lớn nên dự đoán giá cả có xu hướng giảm nhẹ.
– Hoa, cây cảnh
Giá hoa chỉ tăng so với ngày thường tầm 25% trong ngày lễ 30/4, tết thanh minh 3/3 âm lịch. Còn lại trong tháng giá hoa và cây cảnh vẫn ổn định
– Vật tư nông nghiệp
Trong tháng 4, là khoảng thời gian gieo trồng các loại hạt giống rau cho vụ xuân hè nên nhu cầu mua bán các hạt giống rau tăng, giá tăng nhẹ.
Nguyễn Thu